English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.bepgasvuson.vnENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary  particular  particulartính từ liên quan đến một người, một vật hơn là với những người hoặc vật khác; riêng biệt; cá biệt in this particular case riêng trong trường hợp này his particular problems những vấn đề riêng biệt của ông ta is there particular colour you would prefer? có màu đặc biệt nào anh thích không? hơn thông thường; đặc biệt; ngoại lệ a matter of particular importance một vấn đề đặc biệt quan trọng of no particular importance không có tầm quan trọng đặc biệt for no particular reason không vì lý do gì đặc biệt she took particular care not to overcook the meat cô ấy đặc biệt thận trọng để không nấu quá lửa món thịt (particular over / about something) câu nệ đến từng chi tiết; kỹ lưỡng; cầu kỳ; khó chiều she"s very particular about what she wears cô ta rất cầu kỳ trong cách ăn mặc she"s a very particular person cô ấy là người rất khó chiều particular about cleanliness, money matters, one"s appearance cầu kỳ trong sự sạch sẽ, trong chuyện tiền nong, trong hình thức bề ngoài in particular nói cụ thể, nói riêng the whole meal was good but the wine in particular was excellent toàn bộ bữa ăn là ngon, riêng món rượu thì tuyệt hảodanh từ mẩu tin, chi tiết, sự kiện to go (enter) into particulars đi sâu vào chi tiết her account is correct in every particular/all particulars bản báo cáo của bà ấy đúng trong mọi chi tiết he gave full particulars of the stolen property ông ấy nêu đầy đủ chi tiết về tài sản bị mất trộm the policewoman wrote down his particulars nữ cảnh sát viên ghi những điều cần thiết về cá nhân anh ta (tên, địa chỉ...)  /pə"tikjulə/ tính từ đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt for no particular reason không vì lý do gì đặc biệt of no particular importance không có tầm quan trọng đặc biệt a particular case một trường hợp cá biệt in particular đặc biệt tường tận, tỉ mỉ, chi tiết a full and particular account bản tường thuật đầy đủ và tường tận kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết to be particular in one"s speech kỹ lưỡng trong cách nói năng khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) too particular about what (as to what) one wats quá khảnh ăn danh từ chi tiết to go (enter) into particulars đi sâu vào chi tiết đặc biệt đặc thù fog is a London particular sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn (số nhiều) bản tường thuật chi tiết |
No Result View All Result |
|